Bước tới nội dung

Diplocephalus hispidulus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diplocephalus hispidulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Diplocephalus
Loài (species)D. hispidulus
Danh pháp hai phần
Diplocephalus hispidulus
Kendo Saito & Ono, 2001

Diplocephalus hispidulus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]

Loài này thuộc chi Diplocephalus. Diplocephalus hispidulus được Kendo Saito & Ono miêu tả năm 2001.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]